求人者の 氏名・名称 (Company’s name) | |
Nội dung kinh doanh (Contents of duties) | 【 Mô tả doanh nghiệp 】 Chăn nuôi bò sữa nói chung, vắt sữa, chăm sóc bê, nghé, cho ăn |
Điều kiện tuyển dụng (Recruitment conditions) | 【 Kỹ năng cụ thể: Thị thực trang trại bò sữa 】 Kỹ năng cụ thể: Những người có thị thực chăn nuôi bò sữa hoặc những người có thể chuyển sang một kỹ năng cụ thể: Thị thực chăn nuôi bò sữa với thị thực hoạt động cụ thể ngay bây giờ 【 Sinh viên tốt nghiệp đào tạo thực tập kỹ thuật 】 Khóa đào tạo kỹ năng chăn nuôi bò sữa nông nghiệp số 2 được hoàn thành và người đã qua lớp 3 bất kỳ lúc nào và có thể chuyển sang một kỹ năng cụ thể: thị thực chăn nuôi bò sữa |
Số người được thuê (Number of people to be hired) | 2 phụ nữ việt nam |
thời gian kiểm tra (Trial) | Không |
受動喫煙対策 | |
Các biện pháp đối phó với bệnh truyền nhiễm (Infectious disease countermeasures) | Các biện pháp đối phó với bệnh truyền nhiễm đã được thực hiện theo nội quy của công ty |
Nơi làm việc (Place) | Địa điểm làm việc: Thành phố Fujinomiya, tỉnh Shizuoka |
Giờ làm việc (Working hours) | ① Bắt đầu từ 5: 00-Kết thúc 9:00 & ② Bắt đầu từ 16:00 đến hết 20:00 Thời gian làm việc thực tế 8 giờ |
Giờ giải lao (Rest) | 420 phút |
ngày lễ (Day off) | ・ Ngày nghỉ: Chủ nhật, v.v. ・ Các ngày nghỉ hàng năm theo lịch của công ty ・ Thay đổi tùy theo mùa, công việc và mùa bận rộn ・ Nghỉ phép hàng năm có lương Sau 6 tháng, nghỉ phép hàng năm có lương hợp pháp (10 ngày) |
tăng ca (Overtime work) | Có: Trung bình khoảng 30 giờ một tháng |
tiên công (Hourly wage) | 【 Tiền lương, v.v. 】 □ Lương cơ bản: 200.000 yên mỗi tháng □ Trợ cấp làm thêm 25.000-50.000 yên (Thay đổi tùy theo mùa, v.v.) 【 Thanh toán, v.v. 】 ・ Đóng cửa vào cuối mỗi tháng ・ Ngày 10 của tháng tiếp theo ·Chuyển khoản ngân hàng |
Tăng lương / thưởng (Salary increase / bonus) | □ Có tiền thưởng Được cung cấp dựa trên hiệu quả hoạt động của công ty và khả năng cá nhân |
Phúc lợi (Welfare) | □ Nhà ở được trang bị đầy đủ ■ Giá thuê khoảng 30.000 yên một tháng (bao gồm cả tiền điện nước) (Thay đổi tùy theo loại phòng) Khấu trừ vào lương |
Bảo hiểm ghi danh (Enrollment insurance) | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm lao động, bảo hiểm việc làm |
Tình trạng việc làm (Employment status) | Nhân viên cố định (TOKUTEIGINOU) |
Các mặt hàng bắt buộc (Mandatory items) | Những người có thể làm việc ngay lập tức được hoan nghênh |
Phương pháp lựa chọn (Selection flow) | Sàng lọc tài liệu ⇒ Phỏng vấn trước trên WEB ⇒ Phỏng vấn các công ty ⇒ Sàng lọc tuyển dụng ⇒ Quyết định không chính thức |
khác (Other) |
Hoặc gửi email trực tiếp
Email đích ⇒ info@air-pass.co.jp
////////////////////////////////////////////////////////////
株式会社 エアーパス(AIRPASS Co.,Ltd.)
■1号特定技能外国人登録支援機関(19登-000586)
SSW Support Organization(Immigration Reg.#19登-000586)
■有料職業紹介(22-ユ-300633)
Manpower Placement Agency(Reg.#22-ユ-300633)
////////////////////////////////////////////////////////////